Ngày nay, việc hạn chế phát thải formaldehyde là một vấn đề nóng về bảo vệ môi trường được các quốc gia trên toàn thế giới quan tâm. Nhiều loại vật liệu trang trí nội thất (như sản phẩm gỗ, đồ nội thất, tấm ốp gỗ, thảm, lớp phủ, giấy dán tường, rèm cửa, sản phẩm giày dép, vật liệu xây dựng và trang trí, nội thất ô tô) Việc phát thải VOC (Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi), formaldehyde và các chất độc hại khác vào cơ thể con người khi tiếp xúc với cơ thể là một chỉ số quan trọng để đo lường chất lượng sản phẩm, đặc biệt là đối với các sản phẩm trong nhà và ô tô có không gian kín và đông đúc. Nồng độ tích lũy bên trong sẽ cao hơn, gây hại nhiều hơn cho sức khỏe. Điều này liên quan đến ô nhiễm sản phẩm đối với môi trường và tác động đến sức khỏe con người.
1. Các thành phần chính: hộp cách nhiệt chất lượng cao, buồng thử nghiệm bằng thép không gỉ gương, hệ thống cung cấp không khí sạch, nhiệt độ và độ ẩm không đổi, thiết bị lưu thông không khí, thiết bị trao đổi không khí, bộ điều khiển nhiệt độ buồng thử nghiệm, điều khiển tín hiệu và các bộ phận xử lý (nhiệt độ, độ ẩm, lưu lượng, tỷ lệ thay thế, v.v.).
2. Cấu trúc chính: Bể chứa bên trong là buồng thử nghiệm bằng thép không gỉ gương và lớp ngoài là hộp cách nhiệt, nhỏ gọn, sạch sẽ, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng, không chỉ giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng mà còn giảm thời gian cân bằng của thiết bị.
3. Hệ thống cung cấp không khí có nhiệt độ và độ ẩm không đổi: một thiết bị tích hợp để xử lý không khí sạch và điều chỉnh độ ẩm, hệ thống nhỏ gọn, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng.
4. Thiết bị được trang bị đầy đủ các thiết bị bảo vệ và hệ thống bảo vệ vận hành an toàn giúp thiết bị hoạt động đáng tin cậy và an toàn hơn.
5. Công nghệ trao đổi nhiệt tiên tiến: hiệu suất trao đổi nhiệt cao và độ chênh lệch nhiệt độ nhỏ.
6. Bình chứa nước chịu nhiệt và lạnh: kiểm soát nhiệt độ ổn định.
7. Cảm biến nhiệt độ, độ ẩm nhập khẩu: Cảm biến có độ chính xác cao và hiệu suất ổn định.
8. Tủ lạnh chất lượng cao: tủ lạnh nhập khẩu, hoạt động ổn định và tuổi thọ cao.
9. Thiết bị bảo vệ: bình chứa khí hậu và bình chứa nước điểm sương có biện pháp bảo vệ báo động nhiệt độ cao và thấp và báo động mực nước cao và thấp
10. Các biện pháp bảo vệ: Máy nén cũng có các biện pháp bảo vệ quá nhiệt, quá dòng và quá áp, giúp toàn bộ máy hoạt động an toàn và đáng tin cậy.
11. Hộp bên trong bằng thép không gỉ: khoang bên trong của hộp nhiệt độ không đổi được làm bằng thép không gỉ hoàn thiện gương, bề mặt nhẵn và không ngưng tụ, không hấp thụ formaldehyde, đảm bảo độ chính xác của phát hiện;
12. Thân hộp nhiệt được làm bằng vật liệu xốp cứng, cửa được làm bằng cao su silicon, có khả năng giữ nhiệt và bịt kín tốt. Hộp được trang bị thiết bị tuần hoàn khí cưỡng bức (tạo luồng khí tuần hoàn) để đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm trong hộp được cân bằng và ổn định.
13. Thiết bị áp dụng cấu trúc vỏ bọc tiên tiến quốc tế, nhỏ gọn, sạch sẽ, hiệu quả và tiết kiệm năng lượng
1Hiệp hội Tiêu chuẩn Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ
1.1 Kiểm tra phát hành VOC
a. ASTM D 5116-97 "Hướng dẫn tiêu chuẩn để xác định sự giải phóng hữu cơ trong vật liệu và sản phẩm trong nhà bằng buồng môi trường quy mô nhỏ"
b. ASTM D 6330-98 "Hoạt động tiêu chuẩn để xác định VOC (trừ formaldehyde) trong các tấm gỗ trong điều kiện thử nghiệm được chỉ định trong một buồng môi trường nhỏ"
c. ASTM D 6670-01 "Thực hành tiêu chuẩn để xác định VOC phát thải trong vật liệu và sản phẩm trong nhà bằng buồng môi trường quy mô đầy đủ"
d. Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn ANSI/BIFMA M7.1-2011 về tỷ lệ giải phóng VOC trong hệ thống, linh kiện và ghế ngồi của đồ nội thất văn phòng
1.2 Kiểm tra giải phóng formaldehyde
a. ASTM E 1333—96 "Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định nồng độ Formaldehyde và tốc độ giải phóng trong khí thải từ các sản phẩm gỗ trong các buồng môi trường lớn"
b. ASTM D 6007-02 "Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để xác định nồng độ Formaldehyde trong khí thải từ các sản phẩm gỗ trong phòng thử nghiệm môi trường quy mô nhỏ"
2 tiêu chuẩn Châu Âu
a. EN 13419-1 "Sản phẩm xây dựng—Xác định VOC Giải phóng Phần 1: Phương pháp buồng thử nghiệm môi trường giải phóng"
b. Kiểm tra phát thải formaldehyde EN 717-1 "Phương pháp buồng môi trường để đo phát thải formaldehyde từ các tấm nhân tạo"
C. BS EN ISO 10580-2012 "Vải đàn hồi và vật liệu phủ sàn gỗ công nghiệp. Phương pháp thử nghiệm phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC)";
3. Tiêu chuẩn Nhật Bản
a. JIS A1901-2009 "Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và phát thải aldehyde trong vật liệu xây dựng --- Phương pháp buồng khí hậu nhỏ";
b. JIS A1912-2008 "Xác định hợp chất hữu cơ dễ bay hơi và phát thải aldehyde trong vật liệu xây dựng --- Phương pháp buồng khí hậu lớn";
4. Tiêu chuẩn Trung Quốc
a. "Phương pháp thử nghiệm các tính chất vật lý và hóa học của tấm gỗ và tấm gỗ trang trí" (GB/T17657-2013)
b. “Giới hạn các chất độc hại trong vật liệu trang trí nội thất và đồ gỗ” (GB18584-2001);
c. "Giới hạn phát thải các chất độc hại từ vật liệu trang trí nội thất như thảm, tấm lót thảm và keo dán thảm" (GB18587-2001);
d. “Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm dán nhãn môi trường - Tấm và sản phẩm nhân tạo” (HJ 571-2010);
e. “Giới hạn phát thải Formaldehyde trong vật liệu trang trí nội thất, tấm nhân tạo và sản phẩm” (GB 18580-2017);
f. “Tiêu chuẩn chất lượng không khí trong nhà” (GB/T 18883-2002);
g. "Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm dán nhãn thân thiện với môi trường - Sơn gốc nước" (HJ/T 201-2005);
h. "Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm dán nhãn thân thiện với môi trường" (HJ/T 220-2005)
i. "Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm dán nhãn môi trường cho lớp phủ gỗ gốc dung môi dùng trong trang trí nội thất" (HJ/T 414-2007);
j. "Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi phát thải trong sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp buồng thử nghiệm" (ISO 16000-9-2011);
k. "Buồng khí hậu 1M3 để phát hiện khí thải formaldehyde" (LY/T1980-2011)
l. "Tiêu chuẩn về việc thải bỏ các chất độc hại và nguy hiểm từ nhạc cụ" (GB/T 28489-2012)
M, GB18580—2017 "Giới hạn phát thải Formaldehyde trong các tấm nhân tạo và sản phẩm vật liệu trang trí nội thất"
5. Tiêu chuẩn quốc tế
a. "Phương pháp buồng khí hậu 1M3 để xác định lượng formaldehyde thải ra từ ván" (ISO 12460-1.2007)
b. "Không khí trong nhà - Phần 9: Xác định phát thải hợp chất hữu cơ dễ bay hơi phát ra từ sản phẩm xây dựng và đồ nội thất - Phương pháp phòng thí nghiệm phát thải" (ISO 16000-9.2006)
Nhiệt độ | Phạm vi nhiệt độ: 10~80℃ nhiệt độ làm việc bình thường (60±2)℃Độ chính xác nhiệt độ: ±0,5℃, có thể điều chỉnh Biến động nhiệt độ: ≤ ±0,5℃ Độ đồng đều nhiệt độ: ≤±0.8℃ Độ phân giải nhiệt độ: 0,1℃ Kiểm soát nhiệt độ: Áp dụng phương pháp kiểm soát ống dẫn nhiệt và nước làm mát, bao gồm các thành phần sưởi ấm, thành phần làm lạnh, hệ thống lưu thông không khí, ống dẫn khí vòng, v.v., được trang bị bộ điều khiển nhiệt độ thông minh để đảm bảo nhiệt độ đồng đều trong buồng thử nghiệm; không có ống ngưng tụ bên trong buồng thử nghiệm, máy tạo độ ẩm và bể chứa nước ngưng tụ, v.v.; nhiệt độ và độ ẩm phải đạt giá trị cài đặt và ổn định trong vòng 1 giờ sau khi khởi động. |
Độ ẩm | Phạm vi độ ẩm: 5~80% RH, độ ẩm làm việc bình thường (5±2)%, có thể điều chỉnhĐộ ẩm dao động: ≤ ± 1% RH Độ đồng đều độ ẩm ≤ ±2% RH Độ phân giải độ ẩm: 0,1% RH Kiểm soát độ ẩm: phương pháp kiểm soát tỷ lệ khô và ướt (bên ngoài) |
Tỷ lệ trao đổi không khí và niêm phong | Tỷ lệ trao đổi không khí: 0,2~2,5 lần/giờ (độ chính xác 2,5), tỷ lệ trao đổi thông thường là 1,0 ± 0,01. Đáp ứng yêu cầu kiểm tra lớp bề mặt nhựa (1 lần/giờ)Tốc độ gió trung tâm (có thể điều chỉnh): 0,1~1,0 m/s có thể điều chỉnh để đáp ứng các yêu cầu thử nghiệm của lớp bề mặt nhựa (0,1~Độ chính xác 0,3 m/giây: ±0,05m/giây Duy trì áp suất dương tương đối: 10±5 Pa, áp suất không khí trong cabin có thể được hiển thị trên thiết bị. |
Thể tích hộp | Thể tích phòng làm việc: 1000L hoặc 60LStudio: 1000×1000×1000mm hoặc 300×500×400mm (rộng×sâu×cao) |
So với áp suất bên ngoài trong buồng thử nghiệm | 10±5Pa |
Độ chặt | Khi áp suất dương là 1KPa, tỷ lệ rò rỉ không khí trong kho nhỏ hơn 0,5% công suất cabin/phút |
Tỷ lệ phục hồi thiết bị | >85%, (tính theo toluen hoặc n-dodecane) |
Thành phần hệ thống | Tủ chính: vỏ thép cacbon cường độ cao, cabin làm việc bằng thép không gỉ, lớp cách nhiệt polyurethaneHệ thống kiểm soát nhiệt độ: phương pháp kiểm soát nhiệt độ gián tiếp trong phòng có nhiệt độ không đổi (4 cabin làm việc được đặt trong cabin có nhiệt độ không đổi) Hệ thống kiểm soát độ ẩm: phương pháp kiểm soát tỷ lệ khí khô, khí ướt (kiểm soát độc lập cho từng cabin) Kiểm soát nồng độ nền: cabin làm việc sạch sẽ cao, hệ thống thông gió sạch sẽ cao Hệ thống thông gió và lọc không khí trong lành: nguồn không khí sạch không dầu, lọc nhiều lần (lọc tổng hợp phân cực và không phân cực đặc biệt) Hệ thống niêm phong và duy trì áp suất dương: công nghệ niêm phong đặc biệt và duy trì áp suất dương trong cabin để ngăn chặn các chất ô nhiễm xâm nhập |
1. Khả năng chịu tải >2.0L/phút (4000Pa)
2. Phạm vi lưu lượng 0,2~3,0L/phút
3. Sai số lưu lượng ≤±5%
4. Phạm vi thời gian 1~99 phút
5. Sai số thời gian ≤±0,1%
6. Thời gian làm việc liên tục ≥4 giờ
7. Bộ pin Ni-MH 7.2V/2.5Ah
8. Nhiệt độ làm việc 0~40℃
9. Kích thước 120×60×180mm
10. Trọng lượng 1,3kg
Ghi chú: dùng cho phân tích hóa học, thiết bị phụ trợ.